Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 321 »»
Tải file RTF (7.644 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.55 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.67 MB)
Tpitaka V1.32, Normalized Version
T06n0220_p0637b03║
T06n0220_p0637b04║
T06n0220_p0637b05║ 大般若波羅蜜多經卷第三百二
T06n0220_p0637b06║ 十一
T06n0220_p0637b07║
T06n0220_p0637b08║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T06n0220_p0637b09║ 初 分真如品第四十七之 四
T06n0220_p0637b10║ 「諸天子!若菩薩為攝取三摩地門故行,為棄
T06n0220_p0637b11║ 捨三摩地門故行,為攝取陀羅尼門故行,為
T06n0220_p0637b12║ 棄捨陀羅尼門故行,是菩薩不能修 般若波
T06n0220_p0637b13║ 羅蜜多,亦不能修 靜慮、精進、安忍、淨戒、布施
T06n0220_p0637b14║ 波羅蜜多;是菩薩不能證內空,亦不能證外
T06n0220_p0637b15║ 空、內外空、空空、大空、勝義空、有為空、無為空、畢
T06n0220_p0637b16║ 竟空、無際空、散空、無變異空、本性空、自相空、共
T06n0220_p0637b17║ 相空、一 切法空、不可得空、無性空、自性空、無性
T06n0220_p0637b18║ 自性空;是菩薩不能證真如,亦不能證法界、
T06n0220_p0637b19║ 法性、不虛妄性、不變異性、平等性、離生性、法定、
T06n0220_p0637b20║ 法住 、實際、虛空界、不思議界;是菩薩不能修
T06n0220_p0637b21║ 四念住 ,亦不能修 四正斷、四神足、五 根、五 力 、
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.644 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.220 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập